Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuân, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuệ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Ngọc Túy, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuyến, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Xuân, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Ngọc y, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Loa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 28/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh