Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Ngọc Nhâm, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Văn Thời - Cà Mau
Liệt sĩ Tăng Thanh Từ, nguyên quán Trần Văn Thời - Cà Mau, sinh 1954, hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại lãnh - Đại Lộc - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Tăng Thế Mẹo, nguyên quán Đại lãnh - Đại Lộc - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Tiến Hoàn, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Trọng Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Vụ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Tư Luận, nguyên quán Lai Vụ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Sết, nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Ba, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Biền, nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Châu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 26/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh