Nguyên quán Diễn Tùng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thức Dãn, nguyên quán Diễn Tùng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 22/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Hợi, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thức Huỳnh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thức Liên, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Nhường, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Trọng Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Minh Thức, nguyên quán Đông Hòa - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu N Thức, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c : Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Thức, nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An