Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Công Mười, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Mười, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phong - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Hữu Mười, nguyên quán Cẩm Phong - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 5/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Xuân Mười, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 14/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Mười, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 28/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Hứa Văn Mười, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Thuận
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Thuận, sinh 1954, hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH VĂN MƯỜI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 10/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà