Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An lư - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán An lư - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khanh, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh tô - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Đinh tô - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến AN - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Kiến AN - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Khanh, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỗ xuân - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Đỗ xuân - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Nông trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An