Nguyên quán Số 64 Văn Đông - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Ngọc Thấy, nguyên quán Số 64 Văn Đông - Hồng Gai - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Ngọc Thiện, nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Ngọc Trinh, nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trương, nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Trương, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Tự, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Vĩnh, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 03/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phú Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Điểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh