Nguyên quán Minh Hải
Liệt sĩ Trương Thị Mai, nguyên quán Minh Hải, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Mãn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Nậy, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Thị Ngọc, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Phúng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Thị Tam, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Thị Thìn, nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Thơ, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Thị Thuật, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 3/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Thường, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị