Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐĂNG (VĂN) PHONG (UYNH), nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 10/12/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đăng (văn) Phong (uynh), nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 12/10/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kiên Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Khi, nguyên quán Kiên Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghỉa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Khi, nguyên quán Nghỉa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 29/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Khi, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Khi, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thanh - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Khi, nguyên quán An Thanh - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 21/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Khi, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu