Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Công Hoàng, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Hồng, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Hồng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Huấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Hùng, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Công Hường, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 8/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chung Giang - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Công Huynh, nguyên quán Chung Giang - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Khanh, nguyên quán Ngọc Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị