Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c : Ba Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tịnh Thuỷ - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đặng Văn Chánh, nguyên quán Tịnh Thuỷ - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 28/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Chánh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hưng - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Chánh, nguyên quán Phúc Hưng - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Kế Chánh, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Đình Chánh, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Đức Chánh, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê C Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Dương Công Chánh, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh