Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Sức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Sức, nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sức, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống hạ - Việt thống - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sức, nguyên quán Thống hạ - Việt thống - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Sức, nguyên quán Chu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sức, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sức, nguyên quán Minh Khai - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Sức, nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sức, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị