Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trinh Đình Thúy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trinh Văn Luyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Trinh, nguyên quán Yên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Vĩnh - Vĩnh Lộc
Liệt sĩ Trinh Xuân Nguyên, nguyên quán Minh Vĩnh - Vĩnh Lộc, sinh 1947, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trinh Xuân Thỉnh, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Ngọc Trinh, nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 29 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Trinh, nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐÌNH TRINH, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Trinh, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 14/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Trinh, nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị