Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Trần văn Quang, nguyên quán Nghệ Tỉnh, sinh 1941, hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Quang, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Âu Cơ - TX Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Xuân Quang, nguyên quán Âu Cơ - TX Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Ái, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 2/9/1952, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang An, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chính – Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Ân, nguyên quán Kim Chính – Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Bạn, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán C.Thanh - H.Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Bẩy, nguyên quán C.Thanh - H.Hòa - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước