Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Hoà, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Hoài, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thuận - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Hợi, nguyên quán Vũ Thuận - Hà Nam Ninh hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Hồng, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Hồng, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Hồng, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Quang Hợp, nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Huy, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 1/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỷ Lung - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Huỳnh, nguyên quán Mỷ Lung - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị