Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tế Nhị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 18/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 25 - 01 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thịnh, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thịnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 28/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị