Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Đảo, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Đầu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/06/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Đề, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 14/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Diễn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thị Diệp, nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Thị Điệp, nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thị Điệp, nguyên quán An Bình - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Diệu Huế, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Dịu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 05/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị