Nguyên quán Liên An - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Bảy, nguyên quán Liên An - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Bính, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Bơi, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Bốn, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 22/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Quân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Bùi, nguyên quán Thương Quân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Bưởi, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Bữu, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Cánh, nguyên quán Thọ thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Cảnh, nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1922, hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Lĩnh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Cảnh, nguyên quán Tương Lĩnh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị