Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung, nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Điệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Dung, nguyên quán Sơn Điệu - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thanh Dung, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quyền - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Hồng Quyền - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị