Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Yên Khang - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hoá, nguyên quán Yên Khang - ý Yên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hoá, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Cao Xuân Hoá, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoá, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoá, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt hưng Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Công Hoá, nguyên quán Việt hưng Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Ngọc Hoá (Hoà), nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 14/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Hoá, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An