Nguyên quán Ba Đông - Ba Tơ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trịnh Nơi, nguyên quán Ba Đông - Ba Tơ - Nghĩa Bình hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Phái, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Phùng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 22 - 3 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An lạc - Tân Yên - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Thanh, nguyên quán An lạc - Tân Yên - Bình Dương hi sinh 23/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thính, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 8/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Triền, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 25 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Tùng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 27 - 6 - 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Ty, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trịnh Văn, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xướng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị