Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trang, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên trang - Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trang, nguyên quán Thiên trang - Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trang, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 28/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Bắc - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trang, nguyên quán Kinh Bắc - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trang Thành, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tư Vu - Lập Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Tư Vu - Lập Thành - Vĩnh Phú hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hồng - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Ninh Hồng - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 21/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương