Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 12/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Quốc Uy, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêng Khoa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Uy, nguyên quán Chiêng Khoa - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Uy, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Uy, nguyên quán Tân Hồng - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Uy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Uy, nguyên quán Phủ Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Uy, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quốc Uy, nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà