Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Tiến Huân, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Hườn, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 28/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Hượu, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 15/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Lựu, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Mãn, nguyên quán Ngọc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Môn, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Tiến Ngọc, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Sỹ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Thông, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị