Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Lượng, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Mạc, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thọ - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Đông Thọ - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lạc - Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Đồng Lạc - Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Minh, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Minh, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Mỹ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Na, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Nam, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị