Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Hợp, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 05/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Hoa Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Quang Hợp, nguyên quán Yên Hoà - Hoa Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Mai Đình Hợp, nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh