Nguyên quán Mỹ Hòa - Hải Hưng
Liệt sĩ NG VĂN VẠN, nguyên quán Mỹ Hòa - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ng X Canh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng X Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ng X Yên, nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Xuân Hải, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang
Liệt sĩ NG XUÂN HÒA, nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang, sinh 1966, hi sinh 8/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ng Xuân Hoành, nguyên quán Ng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang
Liệt sĩ NG XUÂN TÂN, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang, sinh 1957, hi sinh 17/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG XUÂN YÊN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ng Lượm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước