Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Huy, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Huỳnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Khiên, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1927, hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Vũ Lạng, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Lành, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Vũ Loan, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Vũ Mạnh, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lam Sơn - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Miết, nguyên quán Lam Sơn - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 30/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị