Nguyên quán Thanh Tuyền - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán Thanh Tuyền - Bình Dương hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lảng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khai, nguyên quán Yên Lảng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khai, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Khai, nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lôi - Bình xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán Sơn Lôi - Bình xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khai, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 21/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Khai, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Khai, nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị