Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Hà Nội hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hà - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Văn Lâm, nguyên quán Sơn Hà - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1947, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Lâm, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Lan, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng ky - Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Lan, nguyên quán Đồng ky - Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Vũ Văn Lân, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Lân, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hội - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Láng, nguyên quán Tiên Hội - An Lão - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh