Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Tuệ, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Tuyên, nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Vũ, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Minh Vũ, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Minh Vũ, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 21/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Thơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh