Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nghiêm Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 10/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 11/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Túc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐÀM TỤC, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Lương - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đàm Ba, nguyên quán Đức Lương - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀM KIA, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Kiêm, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐÀM PHẬN, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà