Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Rẻ Cau - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Rẻ Cau - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Chi Phương - Tràng Định hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Dịch
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Chí Phương - Tràng Dịch hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 59 - Tràng Thi - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chung, nguyên quán 59 - Tràng Thi - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều Quảng Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Thạch Hóa - Yên Lãnh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Thạch Hóa - Yên Lãnh - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai