Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THÀNH PHƯƠNG, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Phương, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 08/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Nhật - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Lê Thị Phương, nguyên quán Tân Nhật - Bình Tân - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 13/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Phương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Trúc Phương, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1970, hi sinh 30 - 10 - 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thọ Phương, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trí Phương, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 13 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ