Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Huấn, nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Huấn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Huấn, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch cầm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Huấn, nguyên quán Thạch cầm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Đại Từ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Anh Huấn, nguyên quán Tam Kỳ - Đại Từ - Vĩnh Phú hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Huấn, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Huấn, nguyên quán Triệu Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huấn, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Hưng - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Huấn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị