Nguyên quán Diên An - Diên Khánh
Liệt sĩ PHAN VĂN LỤC, nguyên quán Diên An - Diên Khánh, sinh 1960, hi sinh 15/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Lục, nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 36 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Công Lục, nguyên quán Số 36 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Lục, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Lục, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lục, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lục, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vàm côi - Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Lục, nguyên quán Vàm côi - Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh