Nguyên quán Lương Bằng - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Bằng, nguyên quán Lương Bằng - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 2/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bằng, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Kim Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Thanh Bằng, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 14/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bằng, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Bằng, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An