Nguyên quán C. B Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán C. B Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chảy Liêm - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán Chảy Liêm - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1935, hi sinh 13/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phạm Trường Quân, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quân, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Duy Quân, nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Huy Quân, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Quân, nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Quân, nguyên quán Tân Hiệp - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị