Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ký, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ký, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ký, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ký, nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ký, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ký, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ký, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ký, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Vinh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tất Ký, nguyên quán Tam Vinh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị