Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thanh My (Trần V Hồng), nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai, sinh 1940, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI ĐÌNH YÊN, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 6/8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trường Yên, nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Yên, nguyên quán Quyết Thắng - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 02/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi yên Thế, nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh