Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Y Sắc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tứ Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Y Xuân Sáng, nguyên quán Tứ Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Y Vân, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Châu Thái Y, nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá hi sinh 07/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Y, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1939, hi sinh 03/01/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Lâm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán Phú Lâm - Phú Tân - An Giang hi sinh 21/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đôc Mạnh Y, nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Y, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Y, nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai