Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Lam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Lục Lam - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thắng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Gia Thắng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 9/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm La - Yên Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Cẩm La - Yên Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch cú - Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Thạch cú - Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị