Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Dụng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù lốc - Tam Phúc - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Minh Dương, nguyên quán Phù lốc - Tam Phúc - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Giáo, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Gửi, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Minh Hạnh, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Hoàn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 3/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Du Minh Hoàng, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 30/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai