Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Mai, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mai, nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hóa hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn cát - Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán Văn cát - Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán Nghệ An hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Ngọc Mai, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiển Khanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Ngọc Minh, nguyên quán Hiển Khanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị