Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Anh Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VĂN ĐOÀN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Đoàn, nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Bảng - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Đoàn, nguyên quán Kim Bảng - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Ân Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Đoàn, nguyên quán Thái Sơn - Ân Thụy - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 18/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Đoàn, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thị Xã Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Đoái Văn Đoàn, nguyên quán Thị Xã Cà Mau - Cà Mau hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Chẳng, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn Kháng, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh