Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nhơn, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Bình - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán Tam Bình - Cửu Long hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán An Giang hi sinh 01/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thảo Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhơn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhơn, nguyên quán Sơn Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhơn, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Nhơn, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hòa - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhơn, nguyên quán Long Hòa - Dâu Tiếng, sinh 1949, hi sinh 05/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhơn, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh