Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn A, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Thào A Cang, nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 20/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm a Cầu, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thu - Định Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Lẩu A Giáo, nguyên quán Hồng Thu - Định Hồ - Lai Châu hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giòng A Hao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sa Pa - Lao Cai
Liệt sĩ Giang A Khoa, nguyên quán Sa Pa - Lao Cai, sinh 1951, hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu A Lám, nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dương Huy - Hoàn Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông A Lập, nguyên quán Dương Huy - Hoàn Bồ - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Cát - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Giàng A Lộc, nguyên quán Phù Cát - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Mùa A Ly, nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An