Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phan Sào Nam - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Yến, nguyên quán Phan Sào Nam - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Bùi, nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 26 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Bùi, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bùi, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bùi, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Quân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Bùi, nguyên quán Thương Quân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trúc - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Cát (Cúc), nguyên quán Thanh Trúc - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Kỳ Phong - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Ái, nguyên quán Đông Sơn - Kỳ Phong - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân An, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị