Nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Quang, nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Quảng, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Quế, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Quý, nguyên quán Ninh Bình - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Quý, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Quý, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Xuân Ruân, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Rượi, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Ruyến, nguyên quán Tân Hoa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị