Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ái Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ái phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương ái Khuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh