Nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Ngọc Câm, nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Tào Văn Cấm, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Tấn Cầm, nguyên quán Điện phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Cầm, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Cầm, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đồng chí: Cầm, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Cầm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Danh Cầm, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vị Thanh - Long Mỹ - Cần Thơ
Liệt sĩ Lâm Thanh Cầm, nguyên quán Vị Thanh - Long Mỹ - Cần Thơ hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai